Đọc nhanh: 演唱 (diễn xướng). Ý nghĩa là: biểu diễn. Ví dụ : - 这是一场别开生面的演唱会。 Đây là một buổi hòa nhạc độc đáo.. - 他演唱的路子宽。 Con đường ca hát của anh ấy rộng mở.. - 演唱会。 buổi hòa nhạc.
演唱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biểu diễn
表演歌曲、歌剧、戏曲等
- 这是 一场 别开生面 的 演唱会
- Đây là một buổi hòa nhạc độc đáo.
- 他 演唱 的 路子 宽
- Con đường ca hát của anh ấy rộng mở.
- 演唱会
- buổi hòa nhạc.
- 他们 演唱 了 一首 缓慢 的 浪漫 歌曲
- Họ biểu diễn một bài hát lãng mạn chậm rãi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演唱
- 她 的 演唱艺术 受到 了 赞赏
- Nghệ thuật biểu diễn của cô ấy được khen ngợi.
- 演唱会
- buổi hòa nhạc.
- 演唱会 的 场面 非常 宏伟
- Cảnh tượng buổi hòa nhạc rất hoành tráng.
- 人们 在 演唱会 上 拥挤
- Mọi người chen chúc tại buổi hòa nhạc.
- 他们 的 演唱会 非常 给力
- Buổi hòa nhạc của họ rất tuyệt vời.
- 演员 唱出 了 深情 的 戏曲
- Diễn viên đã hát lên những lời ca đầy cảm xúc.
- 他 在 演唱会 上 盛大 登场
- Anh ấy đã có một màn mở màn hoành tráng.
- 他们 演唱 了 一首 缓慢 的 浪漫 歌曲
- Họ biểu diễn một bài hát lãng mạn chậm rãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唱›
演›