Đọc nhanh: 固化 (cố hoá). Ý nghĩa là: hóa rắn (hóa học), làm rắn chắc.
固化 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hóa rắn (hóa học)
solidification (chemistry)
✪ 2. làm rắn chắc
to solidify
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 固化
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 基质 , 脉 石嵌 有 化石 或 水晶 的 固体 物质
- Chất rắn trong ma trận, các mảnh đá chứa hóa thạch hoặc tinh thể.
- 固有文化
- văn hoá bản địa
- 两 国 巩固 友谊 关系
- Hai nước củng cố quan hệ hữu nghị.
- 为 国家 工业化 打下 强固 的 基础
- đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.
- 两 国会 有 文化差异
- Hai nước sẽ có sự khác biệt về văn hóa
- 他 顽固不化 把 我 气得 火冒三丈
- Anh ta cứ kiên định không chịu thay đổi làm tôi tức điên lên!
- 东西方 的 文化 有所不同
- Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
固›