Đọc nhanh: 演出 (diễn xuất). Ý nghĩa là: diễn; biểu diễn; công diễn; diễn xuất, buổi biểu diễn. Ví dụ : - 这个剧团将演出新剧目。 Đoàn kịch sẽ biểu diễn một vở kịch mới.. - 她下个月演出一首歌曲。 Cô ấy biểu diễn một bài hát vào tháng tới.. - 我晚上演出一场舞蹈。 Tối nay tôi biểu diễn một điệu nhảy.
演出 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. diễn; biểu diễn; công diễn; diễn xuất
把戏剧、舞蹈、曲艺、杂技、等演给观众欣赏
- 这个 剧团 将 演出 新 剧目
- Đoàn kịch sẽ biểu diễn một vở kịch mới.
- 她 下个月 演出 一首 歌曲
- Cô ấy biểu diễn một bài hát vào tháng tới.
- 我 晚上 演出 一场 舞蹈
- Tối nay tôi biểu diễn một điệu nhảy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
演出 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buổi biểu diễn
节目
- 昨天 的 演出 非常 精彩
- Buổi biểu diễn ngày hôm qua rất thú vị.
- 她 参加 了 学校 的 演出
- Cô ấy tham gia buổi biểu diễn của trường.
- 演出 时间 是 晚上 七点
- Thời gian buổi biểu diễn là 7 giờ tối.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 演出 với từ khác
✪ 1. 演出 vs 表演
"表演" và "演出" có cùng một nghĩa và cả hai đều có thể làm vị ngữ.
Tuy nhiên, "表演" có thể mang tân ngữ và "演出" thường không thể mang tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演出
- 他 在 《 麦克白 》 的 演出 真是 精彩
- Anh ấy đã rất giỏi trong bộ phim Macbeth đó.
- 传媒 为 这次 演出 大加 造势
- Các phương tiện truyền thông đã quảng bá rất nhiều cho buổi diễn.
- 他们 表演 得 非常 出色
- Họ biểu diễn rất xuất sắc.
- 今天 晚上 有 相声 演出
- Tối nay có buổi biểu diễn hài kịch.
- 他 在 为 演出 准备
- Anh ấy đang chuẩn bị cho buổi biểu diễn.
- 他演 了 一出 精彩 的 戏
- Anh ấy đã diễn một màn kịch xuất sắc.
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
- 今天 晚会 的 原定 节目 不能 全部 演出 , 真是 减色 不少
- các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
演›