Đọc nhanh: 扮演 (ban diễn). Ý nghĩa là: sắm vai; đóng vai; vào vai. Ví dụ : - 他在电影里扮演主角。 Anh ấy đóng vai chính trong bộ phim.. - 他经常扮演反面人物。 Anh ấy hay vào vai những kẻ xấu.. - 科技扮演着关键角色。 Công nghệ đóng vai trò then chốt.
扮演 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắm vai; đóng vai; vào vai
演员装扮成某一角色出场表演
- 他 在 电影 里 扮演 主角
- Anh ấy đóng vai chính trong bộ phim.
- 他 经常 扮演 反面人物
- Anh ấy hay vào vai những kẻ xấu.
- 科技 扮演着 关键 角色
- Công nghệ đóng vai trò then chốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 扮演
✪ 1. 扮演着 .... ... 角色
- 教育 扮演着 重要 角色
- Giáo dục đóng vai trò quan trọng.
- 她 扮演着 顾问 角色
- Cô ấy đóng vai trò cố vấn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扮演
- 她 扮演着 顾问 角色
- Cô ấy đóng vai trò cố vấn.
- 他 在 电影 里 扮演 主角
- Anh ấy đóng vai chính trong bộ phim.
- 他 经常 扮演 反面人物
- Anh ấy hay vào vai những kẻ xấu.
- 教育 扮演着 重要 角色
- Giáo dục đóng vai trò quan trọng.
- 她 在 戏剧 中 扮演 花旦 角色
- Cô ấy đóng vai nữ diễn viên chính trong kịch.
- 他 在 这部 电影 中 扮演 主脚
- Anh ấy đóng vai chính trong bộ phim này.
- 那位 新近 走红 的 男演员 在 这部 新 影片 中 扮演 重要 角色
- Ngôi nam diễn viên mới nổi gần đây đóng vai trò quan trọng trong bộ phim mới này.
- 扮演 屈原 的 那个 演员 , 无论是 表情 还是 服装 都 很 契合 屈原 的 身份
- người diễn viên vào vai Khuất Nguyên, từ cử chỉ đến trang phục đều rất khớp với thân phận Khuất Nguyên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扮›
演›