Đọc nhanh: 清谈 (thanh đàm). Ý nghĩa là: bàn suông; tán dóc; nói suông; thanh đàm, thoảng. Ví dụ : - 清谈误国。 bàn suông hại nước.
清谈 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bàn suông; tán dóc; nói suông; thanh đàm
本指魏晋间一些士大夫不务实际,空谈哲理,后世泛指一般不切实际的谈论
- 清谈 误国
- bàn suông hại nước.
✪ 2. thoảng
程度淡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清谈
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 不清不楚
- chẳng rõ ràng gì
- 清谈 误国
- bàn suông hại nước.
- 我们 找个 清静 的 地方 谈谈
- chúng mình tìm một nơi yên tĩnh để nói chuyện.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 不能 怪 他 , 只怪 我 没 说 清楚
- Không thể trách anh ấy, chỉ trách tôi đã không nói rõ ràng.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
谈›