Đọc nhanh: 神清气爽 (thần thanh khí sảng). Ý nghĩa là: tinh thần sảng khoái.
神清气爽 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tinh thần sảng khoái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神清气爽
- 傍晚 的 空气 很 清新
- Không khí chiều tối rất trong lành.
- 今天 的 天气 很 凉爽
- Hôm nay thời tiết rất mát mẻ.
- 今天 的 天气 非常 凉爽
- Hôm nay thời tiết rất mát mẻ.
- 书中 的 内容 非常 清爽
- Nội dung trong sách rất rõ ràng.
- 新鲜空气 让 我 感到 清爽
- Không khí trong lành khiến tôi cảm thấy dễ chịu.
- 在 凉爽 的 天气 里 轻松 地 散步 令人 心旷神怡
- Dễ dàng đi dạo trong thời tiết mát mẻ khiến con người cảm thấy thoải mái và sảng khoái.
- 他 屏气凝神 听 着
- Anh ấy nín thở lắng nghe.
- 农村 的 空气 比 城市 清新
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
清›
爽›
神›