清澈见底 qīngchè jiàn dǐ
volume volume

Từ hán việt: 【thanh triệt kiến để】

Đọc nhanh: 清澈见底 (thanh triệt kiến để). Ý nghĩa là: nước trong đến mức bạn có thể nhìn thấy đáy.

Ý Nghĩa của "清澈见底" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

清澈见底 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nước trong đến mức bạn có thể nhìn thấy đáy

water so clear you can see the bottom

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清澈见底

  • volume volume

    - 那川水 nàchuānshuǐ 清澈见底 qīngchèjiàndǐ

    - Nước của con sông đó trong suốt có thể nhìn thấy đáy.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo 沟水 gōushuǐ 清澈见底 qīngchèjiàndǐ

    - Con suối này nước trong thấy đáy.

  • volume volume

    - shuǐ 清澈 qīngchè 能见底 néngjiàndǐ

    - Nước trong có thể thấy đáy.

  • volume volume

    - 湖水 húshuǐ 清澈见底 qīngchèjiàndǐ

    - Nước hồ trong veo, nhìn thấy tận đáy.

  • volume volume

    - 河水 héshuǐ 湛清 zhànqīng 见底 jiàndǐ

    - nước sông trong veo nhìn thấy tận đáy.

  • volume volume

    - 泉流 quánliú 委端 wěiduān 清澈见底 qīngchèjiàndǐ

    - Hạ lưu của dòng suối trong vắt có thể nhìn thấy đáy.

  • volume volume

    - 瀑河 pùhé de shuǐ 清澈见底 qīngchèjiàndǐ

    - Nước sông Bạo trong vắt thấy đáy.

  • volume volume

    - 湖水 húshuǐ 湛清 zhànqīng 能见底 néngjiàndǐ

    - Nước hồ trong xanh có thể thấy đáy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Chè
    • Âm hán việt: Triệt
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYBK (水卜月大)
    • Bảng mã:U+6F88
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao