Đọc nhanh: 清新脱俗 (thanh tân thoát tục). Ý nghĩa là: thanh tao thoát tục.
清新脱俗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh tao thoát tục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清新脱俗
- 他 喜欢 白天 的 清新 空气
- Anh ấy thích bầu không khí tươi mát vào ban ngày.
- 到 了 清朝 放爆竹 张灯结彩 送旧迎新 的 活动 更加 热闹 了
- Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
- 他家 新买 了 一台 拖拉机 , 另外 还 买 了 脱粒机
- nhà anh ấy mới mua được một cái máy cày, ngoài ra còn mua được một cái máy tuốt lúa nữa.
- 初秋 的 天气 是 这样 明朗 清新
- bầu trời mùa thu trong sáng như thế đấy.
- 他 有 清新 的 创意
- Anh ấy có ý tưởng mới mẻ.
- 夜晚 的 空气 很 清新
- Không khí vào ban đêm rất trong lành.
- 农村 的 空气 比 城市 清新
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn thành phố.
- 我们 需要 更新 清单
- Chúng tôi cần cập nhật danh sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
新›
清›
脱›