Đọc nhanh: 小清新 (tiểu thanh tân). Ý nghĩa là: hipster.
小清新 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hipster
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小清新
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 他 喜欢 白天 的 清新 空气
- Anh ấy thích bầu không khí tươi mát vào ban ngày.
- 他 的 设计 风格 很 清新
- Phong cách thiết kế của anh ấy rất mới lạ.
- 冷清清 的 小巷
- ngõ vắng lạnh tanh.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
- 夜晚 的 空气 很 清新
- Không khí vào ban đêm rất trong lành.
- 农村 的 空气 比 城市 清新
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn thành phố.
- 公园 建设 得 清新 美好
- Xây dựng công viên trong lành và tươi đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
新›
清›