Đọc nhanh: 消磨时间 (tiêu ma thì gian). Ý nghĩa là: giết thời gian. Ví dụ : - 我试着消磨时间。 Tôi đang cố giết thời gian.
消磨时间 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giết thời gian
to kill time
- 我试 着 消磨 时间
- Tôi đang cố giết thời gian.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消磨时间
- 爱情 在 时间 中 消失
- Tình yêu đã tan biến theo thời gian.
- 别 再 磨时间 了
- Đừng có kéo dài thời gian nữa.
- 我试 着 消磨 时间
- Tôi đang cố giết thời gian.
- 长时间 工作 会 消耗 精力
- Làm việc lâu sẽ tiêu hao năng lượng.
- 这个 计划 消耗 了 很多 时间
- Kế hoạch này mất rất nhiều thời gian.
- 短时间 内 消费 很快
- Tiêu dùng nhanh trong thời gian ngắn.
- 我 那趟 班机 误点 了 我 只好 看书 消磨 时间 打发 了 两 小时
- Chuyến bay của tôi đã bị trễ, vì vậy tôi đã phải đọc sách để giết thời gian (trong hai giờ).
- 我 需要 时间 来 消化 这些 知识
- Tôi cần thời gian để tiếp thu những kiến thức này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
消›
磨›
间›