Đọc nhanh: 消磨殆尽 (tiêu ma đãi tần). Ý nghĩa là: hao mòn kiệt sức.
消磨殆尽 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hao mòn kiệt sức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消磨殆尽
- 搜罗 殆尽
- vơ vét đến cùng
- 消磨 志气
- làm hao mòn ý chí.
- 我试 着 消磨 时间
- Tôi đang cố giết thời gian.
- 尽情 欢笑 , 让 烦恼 消失
- Cười thoải mái, để phiền muộn tan biến.
- 他 身上 的 所有 斗志 似乎 都 已 丧失殆尽
- Tất cả ý chí chiến đấu trên người anh ấy tựa hồ đều đã đánh mất hầu như không còn gì.
- 消灭 净尽
- tiêu diệt sạch trơn; diệt sạch.
- 她 的 信心 已 消失 殆尽
- Niềm tin của cô ấy đã biến mất.
- 他 的 疾病 带来 了 无尽 的 折磨
- Bệnh tật của anh ấy đã mang đến sự dày vò vô tận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
殆›
消›
磨›