Đọc nhanh: 消磨时光 (tiêu ma thì quang). Ý nghĩa là: qua thì.
消磨时光 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. qua thì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消磨时光
- 他 享用 安静 的 时光
- Anh ấy tận hưởng khoảng thời gian yên tĩnh.
- 我试 着 消磨 时间
- Tôi đang cố giết thời gian.
- 时光 磨掉 了 记忆
- Thời gian xóa mờ ký ức.
- 一天 的 时光 白白浪费 了
- Uổng phí cả 1 ngày trời.
- 他们 度过 了 甜美 时光
- Họ đã trải qua thời gian tốt đẹp.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 他 听到 消息 , 当时 就 跑 来 了
- Anh ấy nghe tin, ngay lập tức chạy đến.
- 我 那趟 班机 误点 了 我 只好 看书 消磨 时间 打发 了 两 小时
- Chuyến bay của tôi đã bị trễ, vì vậy tôi đã phải đọc sách để giết thời gian (trong hai giờ).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
时›
消›
磨›