消遣 xiāoqiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【tiêu khiển】

Đọc nhanh: 消遣 (tiêu khiển). Ý nghĩa là: tiêu khiển; giải trí; giải khuây; giải toả, thú vui tiêu khiển; trò chơitiêu khiển; trò chơi giải trí. Ví dụ : - 我喜欢看电影消遣。 Tôi thích xem phim để giải trí.. - 他打游戏来消遣压力。 Anh ấy chơi game để giải tỏa áp lực.. - 周末我喜欢打球消遣。 Cuối tuần tôi thích chơi bóng để giải trí.

Ý Nghĩa của "消遣" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

消遣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiêu khiển; giải trí; giải khuây; giải toả

用自己感觉愉快的事来度过空闲时间,消闲解闷

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan kàn 电影 diànyǐng 消遣 xiāoqiǎn

    - Tôi thích xem phim để giải trí.

  • volume volume

    - 打游戏 dǎyóuxì lái 消遣 xiāoqiǎn 压力 yālì

    - Anh ấy chơi game để giải tỏa áp lực.

  • volume volume

    - 周末 zhōumò 喜欢 xǐhuan 打球 dǎqiú 消遣 xiāoqiǎn

    - Cuối tuần tôi thích chơi bóng để giải trí.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

消遣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thú vui tiêu khiển; trò chơitiêu khiển; trò chơi giải trí

休闲游戏

Ví dụ:
  • volume volume

    - zuì 喜欢 xǐhuan de 消遣 xiāoqiǎn shì 打高尔夫 dǎgāoěrfū

    - Trò tiêu khiển yêu thích của anh ấy là chơi gôn.

  • volume volume

    - 阅读 yuèdú shì zuì 喜欢 xǐhuan de 消遣 xiāoqiǎn

    - Đọc sách là thú vui tiêu khiển của tôi.

  • volume volume

    - kàn 电影 diànyǐng shì de 消遣 xiāoqiǎn 方式 fāngshì

    - Xem phim là thú vui tiêu khiển của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 消遣

✪ 1. 以 + A + 为 + 消遣

lấy gì làm trò giải trí/ tiêu khiển

Ví dụ:
  • volume

    - 公余 gōngyú 写字 xiězì 画画 huàhuà ér 作为 zuòwéi 消遣 xiāoqiǎn

    - Giờ nghỉ lấy việc viết chữ, vẽ tranh làm trò tiêu khiển.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消遣

  • volume volume

    - 公余 gōngyú 写字 xiězì 画画 huàhuà ér 作为 zuòwéi 消遣 xiāoqiǎn

    - Giờ nghỉ tiêu khiển bằng viết chữ, vẽ tranh.

  • volume volume

    - 周末 zhōumò 喜欢 xǐhuan 打球 dǎqiú 消遣 xiāoqiǎn

    - Cuối tuần tôi thích chơi bóng để giải trí.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan kàn 电影 diànyǐng 消遣 xiāoqiǎn

    - Tôi thích xem phim để giải trí.

  • volume volume

    - 他常 tācháng 读书 dúshū lái zuò 消遣 xiāoqiǎn

    - Anh ấy thường đọc sách để giải trí.

  • volume volume

    - 打游戏 dǎyóuxì lái 消遣 xiāoqiǎn 压力 yālì

    - Anh ấy chơi game để giải tỏa áp lực.

  • volume volume

    - 阅读 yuèdú shì zuì 喜欢 xǐhuan de 消遣 xiāoqiǎn

    - Đọc sách là thú vui tiêu khiển của tôi.

  • volume volume

    - zuì 喜欢 xǐhuan de 消遣 xiāoqiǎn shì 打高尔夫 dǎgāoěrfū

    - Trò tiêu khiển yêu thích của anh ấy là chơi gôn.

  • volume volume

    - 告诉 gàosù zài 那个 nàgè 神圣 shénshèng de 日子 rìzi 不许 bùxǔ 打猎 dǎliè huò gǎo 娱乐活动 yúlèhuódòng 消遣 xiāoqiǎn

    - Tôi có thể nói với bạn rằng, trong ngày thánh đó không được săn bắn hoặc tham gia các hoạt động giải trí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFB (水火月)
    • Bảng mã:U+6D88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+10 nét)
    • Pinyin: Qiǎn , Qiàn
    • Âm hán việt: Khiển , Khán
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フ一フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLMR (卜中一口)
    • Bảng mã:U+9063
    • Tần suất sử dụng:Cao