Đọc nhanh: 消遣 (tiêu khiển). Ý nghĩa là: tiêu khiển; giải trí; giải khuây; giải toả, thú vui tiêu khiển; trò chơitiêu khiển; trò chơi giải trí. Ví dụ : - 我喜欢看电影消遣。 Tôi thích xem phim để giải trí.. - 他打游戏来消遣压力。 Anh ấy chơi game để giải tỏa áp lực.. - 周末我喜欢打球消遣。 Cuối tuần tôi thích chơi bóng để giải trí.
消遣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu khiển; giải trí; giải khuây; giải toả
用自己感觉愉快的事来度过空闲时间,消闲解闷
- 我 喜欢 看 电影 消遣
- Tôi thích xem phim để giải trí.
- 他 打游戏 来 消遣 压力
- Anh ấy chơi game để giải tỏa áp lực.
- 周末 我 喜欢 打球 消遣
- Cuối tuần tôi thích chơi bóng để giải trí.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
消遣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thú vui tiêu khiển; trò chơitiêu khiển; trò chơi giải trí
休闲游戏
- 他 最 喜欢 的 消遣 是 打高尔夫
- Trò tiêu khiển yêu thích của anh ấy là chơi gôn.
- 阅读 是 我 最 喜欢 的 消遣
- Đọc sách là thú vui tiêu khiển của tôi.
- 看 电影 是 我 的 消遣 方式
- Xem phim là thú vui tiêu khiển của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 消遣
✪ 1. 以 + A + 为 + 消遣
lấy gì làm trò giải trí/ tiêu khiển
- 公余 以 写字 、 画画 儿 作为 消遣
- Giờ nghỉ lấy việc viết chữ, vẽ tranh làm trò tiêu khiển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消遣
- 公余 以 写字 、 画画 儿 作为 消遣
- Giờ nghỉ tiêu khiển bằng viết chữ, vẽ tranh.
- 周末 我 喜欢 打球 消遣
- Cuối tuần tôi thích chơi bóng để giải trí.
- 我 喜欢 看 电影 消遣
- Tôi thích xem phim để giải trí.
- 他常 读书 来 作 消遣
- Anh ấy thường đọc sách để giải trí.
- 他 打游戏 来 消遣 压力
- Anh ấy chơi game để giải tỏa áp lực.
- 阅读 是 我 最 喜欢 的 消遣
- Đọc sách là thú vui tiêu khiển của tôi.
- 他 最 喜欢 的 消遣 是 打高尔夫
- Trò tiêu khiển yêu thích của anh ấy là chơi gôn.
- 我 可 告诉 你 , 在 那个 神圣 的 日子 里 不许 打猎 或 搞 娱乐活动 消遣
- Tôi có thể nói với bạn rằng, trong ngày thánh đó không được săn bắn hoặc tham gia các hoạt động giải trí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
消›
遣›