Đọc nhanh: 历练 (lịch luyện). Ý nghĩa là: có kinh nghiệm; rèn luyện, từng trải và có kinh nghiệm, tinh đời. Ví dụ : - 孩子大了,要到外边历练历练。 con cái lớn rồi phải cho chúng ra ngoài để có kinh nghiệm.. - 他历练老成,办事稳重。 anh ấy từng trải và có kinh nghiệm, xử lí công việc thân trọng vững vàng.
✪ 1. có kinh nghiệm; rèn luyện
经历世事;锻炼
- 孩子 大 了 , 要 到 外边 历练 历练
- con cái lớn rồi phải cho chúng ra ngoài để có kinh nghiệm.
✪ 2. từng trải và có kinh nghiệm
阅历多而有经验
- 他 历练老成 , 办事 稳重
- anh ấy từng trải và có kinh nghiệm, xử lí công việc thân trọng vững vàng.
✪ 3. tinh đời
阅历深, 经验多, 稳重而有办法
✪ 4. dạn; dạn dày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历练
- 孩子 大 了 , 要 到 外边 历练 历练
- con cái lớn rồi phải cho chúng ra ngoài để có kinh nghiệm.
- 他 历练老成 , 办事 稳重
- anh ấy từng trải và có kinh nghiệm, xử lí công việc thân trọng vững vàng.
- 个人简历
- Lý lịch cá nhân.
- 中华民族 有 5000 多年 历史
- Dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 中华民族 有 5000 多年 的 历史
- dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 他 经历 了 残酷 的 训练
- Anh ấy đã trải qua quá trình huấn luyện khắc nghiệt.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
历›
练›