Đọc nhanh: 海防 (hải phòng). Ý nghĩa là: phòng thủ trên biển; phòng thủ bờ biển; tuần phòng bờ biển, Hải Phòng; TP Hải Phòng. Ví dụ : - 海防前线 tuyến phòng thủ bờ biển.
海防 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phòng thủ trên biển; phòng thủ bờ biển; tuần phòng bờ biển
在沿海地区和领海内布置的防务
- 海防 前线
- tuyến phòng thủ bờ biển.
✪ 2. Hải Phòng; TP Hải Phòng
省越南地名北越最大的港口
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海防
- 防御 海寇 护 边疆
- Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 海防 战士 瞭望 着 广阔 的 海面
- các chiến sĩ ở vùng hải đảo đang quan sát mặt biển mênh mông rộng lớn.
- 解放军 战士 常年 守卫 在 祖国 的 海防 前哨
- các chiến sĩ giải phóng quân quanh năm trấn giữ nơi tiền tiêu bờ biển của tổ quốc.
- 海防 前线
- tuyến phòng thủ bờ biển.
- 防波堤 挡不住 海浪 的 力量
- Đập chống sóng không thể ngăn chặn sức mạnh của sóng.
- 上海 城 非常 的 繁华
- Thành phố Thượng Hải rất thịnh vượng.
- 海浪 不断 冲击 着 防护堤
- Sóng liên tục đập vào bức tường bảo vệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
海›
防›