瓮中捉鳖 wèngzhōngzhuōbiē
volume volume

Từ hán việt: 【úng trung tróc biết】

Đọc nhanh: 瓮中捉鳖 (úng trung tróc biết). Ý nghĩa là: bắn gà tây, bắt rùa trong chum (thành ngữ); để đặt cho mình một mục tiêu dễ dàng.

Ý Nghĩa của "瓮中捉鳖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

瓮中捉鳖 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bắn gà tây

a turkey shoot

✪ 2. bắt rùa trong chum (thành ngữ); để đặt cho mình một mục tiêu dễ dàng

to catch a turtle in a jar (idiom); to set oneself an easy target

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓮中捉鳖

  • volume volume

    - 《 全市 quánshì 中学生 zhōngxuésheng 运动会 yùndònghuì 侧记 cèjì

    - "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"

  • volume volume

    - 发现 fāxiàn le zhōng 胶层 jiāocéng 龟鳖 guībiē 角蛋白 jiǎodànbái

    - Đã tìm thấy dấu vết của keratin mesoglea và testudinata.

  • volume volume

    - 《 孙中山 sūnzhōngshān 传略 zhuànlüè

    - Tôn Trung Sơn lược truyện

  • volume volume

    - 《 屋顶 wūdǐng shàng de 提琴手 tíqínshǒu 》 ( 著名 zhùmíng 电影 diànyǐng zhōng de qiáo 瑟夫 sèfū 斯大林 sīdàlín

    - Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.

  • volume volume

    - 1949 nián 中国 zhōngguó 人民 rénmín 解放 jiěfàng le 全国 quánguó

    - Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.

  • volume volume

    - 龙是 lóngshì 中国 zhōngguó 文化 wénhuà de 象征 xiàngzhēng

    - Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.

  • volume volume

    - 《 三国演义 sānguóyǎnyì zhōng de 故事 gùshì 大部分 dàbùfèn dōu yǒu 史实 shǐshí 根据 gēnjù

    - Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.

  • volume volume

    - 《 红楼梦 hónglóumèng shì 中国 zhōngguó 文学 wénxué de 经典之作 jīngdiǎnzhīzuò

    - "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhuō
    • Âm hán việt: Tróc
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRYO (手口卜人)
    • Bảng mã:U+6349
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngoã 瓦 (+4 nét)
    • Pinyin: Wèng
    • Âm hán việt: Ung , Úng , Ủng
    • Nét bút:ノ丶フ丶一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIMN (金戈一弓)
    • Bảng mã:U+74EE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+11 nét)
    • Pinyin: Biē
    • Âm hán việt: Biết , Miết
    • Nét bút:丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶ノフ丨フ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FKNWM (火大弓田一)
    • Bảng mã:U+9CD6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa