Đọc nhanh: 瓮中捉鳖 (úng trung tróc biết). Ý nghĩa là: bắn gà tây, bắt rùa trong chum (thành ngữ); để đặt cho mình một mục tiêu dễ dàng.
瓮中捉鳖 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bắn gà tây
a turkey shoot
✪ 2. bắt rùa trong chum (thành ngữ); để đặt cho mình một mục tiêu dễ dàng
to catch a turtle in a jar (idiom); to set oneself an easy target
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓮中捉鳖
- 《 全市 中学生 运动会 侧记 》
- "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"
- 发现 了 中 胶层 和 龟鳖 目 角蛋白
- Đã tìm thấy dấu vết của keratin mesoglea và testudinata.
- 《 孙中山 传略 》
- Tôn Trung Sơn lược truyện
- 《 屋顶 上 的 提琴手 》 ( 著名 电影 ) 中 的 乔 瑟夫 斯大林
- Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
- 龙是 中国 文化 的 象征
- Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
捉›
瓮›
鳖›
đóng cửa đánh chó; đánh không chừa lối thoát
nắm chắc; mười phần chắc chín; ăn chắc; chắc tay
nắm chắc thắng lợi
dễ như trở bàn tay; như chơi; dễ như thò tay vào túingon ơ
cá trong chậu; ba ba trong vại; thân cá chậu chim lồng (ví với không thể chạy thoát)
nắm bắt nó và chiến thắng được đảm bảođể có được thành công trong tầm tay của một người (thành ngữ)
dễ như trở bàn tay; dễ như bỡn
Dễ Như Trở Bàn Tay, Làm Ngon Ơ, Làm Ngon Lành
được đảm bảo thành công
cầm chắc
đáy biển mò kim; dã tràng xe cát; uổng công vô ích
đơm đó ngọn tre; trèo cây tìm cá (việc làm viển vông, vô ích, sai phương hướng.)
mò kim đáy biển; dã tràng xe cát; uổng công vô ích
mò kim đáy bể; đáy biển mò kim
kim thiền thoát xác; lặng lẽ chuồn mất (ví với việc dùng mưu trí trốn thoát không kịp phát hiện)