Đọc nhanh: 去如黄鹤 (khứ như hoàng hạc). Ý nghĩa là: chạy tuốt.
去如黄鹤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy tuốt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去如黄鹤
- 与其 你 去 , 莫如 他来
- nếu để anh đi thì chi bằng chờ hắn đến.
- 下棋 没劲 , 不如 打球 去
- Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.
- 咱们 去 参观 一下 这个 地方 , 譬如说 明天 或是 后天 去
- Chúng ta hãy đi tham quan nơi này, ví dụ như ngày mai hoặc ngày kia.
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
- 如今 的 她 早已 成 了 黄脸婆 , 失去 了 往日 的 光彩
- Cô ấy đã là một thiếu phụ luống tuổi có chồng và đã mất đi vẽ đẹp ngày xưa.
- 你 就 这么 来去自如 吗
- Cậu muốn tác oai tác quái như vậy sao?
- 假如 你 真的 是 想 去 学习 , 这 一万多 的 中介费 并 不贵
- Nếu bạn thực sự muốn học, phí môi giới hơn 10.000 nhân dân tệ không phải là đắt.
- 假如 我 有钱 , 我会 去 旅行
- Nếu như tôi có tiền, tôi sẽ đi du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
如›
鹤›
黄›
bặt vô âm tín; lưu lạc biệt tăm; diểu như hoàng hạc (lấy ý từ bài thơ "Hoàng Hạc Lâu" của Thôi Hiệu: "Hoàng hạc nhất khứ bất phục phản, bạch vân thiên tải không du du" (Hạc vàng đi mất từ xưa, nghìn năm mây trắng bây giờ còn bay). Sau này lấy ý diểu
bặt vô âm tín; không có tin tức gì
mò kim đáy biển; dã tràng xe cát; uổng công vô ích