Đọc nhanh: 海地 (hải địa). Ý nghĩa là: Ha-i-ti; Haiti. Ví dụ : - 列支敦斯登和海地的国旗 Các lá cờ của Liechtenstein và Haiti
✪ 1. Ha-i-ti; Haiti
海地位于西印度群岛的一个国家,由伊斯帕尼尔奥拉群岛的西部和两个近海岛屿组成自1697年后为法国殖民地,1804年在由杜桑·卢瓦杜尔领导的奴隶抗争之后独立20世纪历史中的重要事件是弗 朗索瓦·杜瓦里埃 (老道克) 从1957年到1971年的统治;还有他的儿子让·克劳德 (小道克) 的独裁统治,于1986 年被赶下台太子港是该国首都和最大城市人口7,527,817 (2003)
- 列支 敦 斯登 和 海地 的 国旗
- Các lá cờ của Liechtenstein và Haiti
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海地
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 沿海 和 内地 互通有无 , 互补 互利
- ven biển và đất liền bù đắp cho nhau, cùng có lợi.
- 动物 在 陆地 和 海洋 都 有
- Động vật có cả trên lục địa và đại dương.
- 对不住 的 地方 , 望 您 海量 包涵
- chỗ nào không phải, mong ông lượng thứ cho.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 城隍庙 景物 优雅 、 市场 繁华 、 是 上海 人民 最 喜爱 的 游览胜地 之一
- Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải
- 他 的 土地 紧靠 大海
- đất đai của anh ấy giáp với biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
海›