Đọc nhanh: 大海捞针 (đại hải liệu châm). Ý nghĩa là: mò kim đáy bể; đáy biển mò kim. Ví dụ : - 在这座大城市里寻找一个人犹如大海捞针. Tìm kiếm một người trong thành phố lớn này giống như tìm kiếm kim trong đại dương.
大海捞针 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mò kim đáy bể; đáy biển mò kim
海底捞针
- 在 这座 大城市 里 寻找 一个 人 犹如 大海捞针
- Tìm kiếm một người trong thành phố lớn này giống như tìm kiếm kim trong đại dương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大海捞针
- 他 喜欢 敖游 大海
- Anh ấy thích rong chơi trên biển.
- 千条 河流 归 大海
- Trăm sông cùng đổ về biển.
- 北京 比 上海 大
- Bắc Kinh lớn hơn Thượng Hải.
- 东濒 大海
- phía Đông kề biển
- 大政方针
- phương châm chính sách.
- 在 这座 大城市 里 寻找 一个 人 犹如 大海捞针
- Tìm kiếm một người trong thành phố lớn này giống như tìm kiếm kim trong đại dương.
- 他 来自 于 一个 大型 海港 城市
- Anh ta đến từ một thành phố cảng biển lớn.
- 你 在 布莱顿 海滩 大街 臭名昭著
- Bạn khét tiếng ở Bãi biển Brighton.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
捞›
海›
针›
dễ như trở bàn tay; như chơi; dễ như thò tay vào túingon ơ
Dễ Như Trở Bàn Tay, Làm Ngon Ơ, Làm Ngon Lành
dễ như trở bàn tay
được một cách dễ dàng; làm chơi ăn thật
duỗi tay ra và nắm lấy nó (thành ngữ); rất dễ
dễ như trở bàn tay; dễ như bỡn
bắn gà tâybắt rùa trong chum (thành ngữ); để đặt cho mình một mục tiêu dễ dàng
dễ dàng; hạ bút thành văn