Các biến thể (Dị thể) của 捞

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 捞 theo âm hán việt

捞 là gì? (Lao, Liệu). Bộ Thủ (+7 nét). Tổng 10 nét but (フフノ). Ý nghĩa là: mò, lặn bắt. Từ ghép với : Vớt cá, mò cá, Đáy biển mò kim, Vớt bèo, Thừa cơ vơ một mẻ., Vớt cá, mò cá Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • mò, lặn bắt

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Vớt, mò

- Vớt cá, mò cá

- Đáy biển mò kim

- Vớt bèo

* ② Vơ vét, kiếm chác

- Thừa cơ vơ một mẻ.

Âm:

Liệu

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Vớt, mò

- Vớt cá, mò cá

- Đáy biển mò kim

- Vớt bèo

* ② Vơ vét, kiếm chác

- Thừa cơ vơ một mẻ.

Từ ghép với 捞