Đọc nhanh: 杳无音信 (yểu vô âm tín). Ý nghĩa là: bặt vô âm tín; không có tin tức gì. Ví dụ : - 孔明一去东吴,杳无音信 Khổng Minh khi đi Đông Ngô, liền không có tin tức gì
杳无音信 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bặt vô âm tín; không có tin tức gì
- 孔明 一去 东吴 , 杳无音信
- Khổng Minh khi đi Đông Ngô, liền không có tin tức gì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杳无音信
- 音信杳然 无 消息
- Bặt vô âm tín không có tin tức.
- 杳无音信
- bặt vô âm tín; bặt tin
- 迄无 音信
- mãi đến nay vẫn chưa có tin tức gì.
- 嘈杂 的 声音 让 人 无法 集中
- Âm thanh ồn ào khiến người ta không thể tập trung.
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 杳无音耗
- bặt vô âm tín
- 孔明 一去 东吴 , 杳无音信
- Khổng Minh khi đi Đông Ngô, liền không có tin tức gì
- 杳无音讯 也 没关系
- không có chút tin tức nào cũng không sao
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
无›
杳›
音›