Đọc nhanh: 败子回头 (bại tử hồi đầu). Ý nghĩa là: sự trở lại của đứa con trai hoang đàng.
败子回头 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự trở lại của đứa con trai hoang đàng
return of the prodigal son
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败子回头
- 他 回复 了 这个 帖子
- Anh ấy đã trả lời bài viết này.
- 败子回头
- con hư hối cải.
- 浪子回头
- kẻ bạt mạng biết quay đầu hối cãi.
- 败子回头
- đứa con hư trở lại đường ngay.
- 经过 组织 的 耐心 教育 与 帮助 他 终于 浪子回头 改邪归正 了
- Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.
- 影片 中 一个个 怵目惊心 的 镜头 充分 揭露 了 腐败分子 的 罪恶
- Những cảnh quay gây sốc trong phim đã phơi bày đầy đủ tội ác của những phần tử tham nhũng.
- 他 一去不回 头
- Anh ấy một đi không trở lại.
- 浪子回头金不换
- Con hư biết nghĩ lại quý hơn vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
头›
子›
败›