Đọc nhanh: 浪子回头金不换 (lãng tử hồi đầu kim bất hoán). Ý nghĩa là: con hư biết nghĩ lại quý hơn vàng; biết nhận lỗi là tốt rồi; biết nhận lỗi là tốt, đánh kẻ chạy đi không ai đánh kẻ chạy lại.
✪ 1. con hư biết nghĩ lại quý hơn vàng; biết nhận lỗi là tốt rồi; biết nhận lỗi là tốt
指做了坏事的人改过自新后极为可贵
✪ 1. đánh kẻ chạy đi không ai đánh kẻ chạy lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浪子回头金不换
- 白头 帖子 ( 不 著名 的 字帖儿 )
- thiếp chữ không nổi tiếng
- 我 脖子 疼 , 头转 不 过来
- Cổ tôi đau, đầu không quay sang được.
- 浪子回头
- kẻ bạt mạng biết quay đầu hối cãi.
- 又 不是 头一回
- Không phải lần đầu tiên.
- 经过 组织 的 耐心 教育 与 帮助 他 终于 浪子回头 改邪归正 了
- Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.
- 他 话 也 不答 , 头 也 不 回 , 只顾 低着头 干 他 的 事
- anh ấy không trả lời, cũng không quay đầu lại , cứ cúi đầu làm việc của anh ấy.
- 浪子回头金不换
- Con hư biết nghĩ lại quý hơn vàng.
- 你 再 不 回头 , 机会 就 没 了
- Nếu bạn không quay lại sẽ mất hết cơ hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
回›
头›
子›
换›
浪›
金›