Đọc nhanh: 回头客 (hồi đầu khách). Ý nghĩa là: khách hàng quen; khách quen; khách cũ; khách hàng thân thiết; khách hàng trung thành. Ví dụ : - 这个小饭馆的生意好极了,来吃饭的大多是回头客。 nhà hàng nhỏ này kinh doanh phát đạt quá, người đến ăn hầu hết là khách quen
回头客 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khách hàng quen; khách quen; khách cũ; khách hàng thân thiết; khách hàng trung thành
指两次以上光顾某一个地方的顾客多用于形容某个地方的生意好,信誉好或者价廉物美,能吸引顾客再来
- 这个 小 饭馆 的 生意 好极了 , 来 吃饭 的 大多 是 回头客
- nhà hàng nhỏ này kinh doanh phát đạt quá, người đến ăn hầu hết là khách quen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回头客
- 你 先 吃饭 , 回头 再谈
- anh ăn cơm trước đi, một chút bàn tiếp.
- 一去不回 头
- một đi không trở lại
- 你 高高兴兴 地走了 , 可别 弄 得 灰头土脸 儿地 回来
- anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.
- 这个 小 饭馆 的 生意 好极了 , 来 吃饭 的 大多 是 回头客
- nhà hàng nhỏ này kinh doanh phát đạt quá, người đến ăn hầu hết là khách quen
- 他 一去不回 头
- Anh ấy một đi không trở lại.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
- 他 回转 马头 向 原地 跑 去
- anh ấy quay đầu ngựa chạy về chỗ cũ.
- 他们 回头 再 约 时间
- Họ sẽ hẹn lại thời gian sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
头›
客›