Đọc nhanh: 回头路 (hồi đầu lộ). Ý nghĩa là: đường rút lui; con đường cũ.
回头路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường rút lui; con đường cũ
比喻倒退的道路或已经走过的老路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回头路
- 一去不回 头
- một đi không trở lại
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 他 刚 下操 回来 , 跑 得 满头大汗
- anh ấy vừa đi tập về, mồ hôi ướt đẫm cả người.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
- 他 回转 马头 向 原地 跑 去
- anh ấy quay đầu ngựa chạy về chỗ cũ.
- 他 路上 受热 了 , 有点 头痛
- anh ấy đi đường bị cảm nắng, hơi đau đầu.
- 他 回过头来 看 了 我 一眼
- Anh ấy quay đầu lại nhìn tôi một cái.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
头›
路›