Đọc nhanh: 浪得虚名 (lãng đắc hư danh). Ý nghĩa là: có danh tiếng không đáng có (thành ngữ).
浪得虚名 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có danh tiếng không đáng có (thành ngữ)
to have an undeserved reputation (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浪得虚名
- 你 的 名字 签得 有点儿 草
- Tên của bạn kí hơi cẩu thả.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 他 获得 了 第一名
- Anh ấy đã đạt giải nhất.
- 他 原来 是 个 徒有虚名 的 慈善家
- Hóa ra anh ta chỉ là một nhà từ thiện trên danh nghĩa.
- 他们 显得 非常 虚伪
- Họ có vẻ rất giả tạo.
- 他 的 谈判 技巧 使 他 赢得 了 精明 战略家 的 名声
- Kỹ năng đàm phán của anh ta đã giúp anh ta giành được danh tiếng là một nhà chiến lược tài ba.
- 他 的 笑容 显得 很 虚假
- Nụ cười của anh ấy trông rất giả tạo.
- 他 居然 得到 了 第一名 , 真是 不可思议
- Anh ấy lại giành được giải nhất, thật không thể tin được!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
得›
浪›
虚›
có tiếng mà không có miếng; danh không đúng với thực; hữu danh vô thực
Thùng rỗng kêu to; hão huyền