Đọc nhanh: 浪子 (lãng tử). Ý nghĩa là: lãng tử; kẻ bạt mạng; kẻ phóng đãng; kép khiêu vũ; kẻ phong lưu. Ví dụ : - 浪子回头。 kẻ bạt mạng biết quay đầu hối cãi.
浪子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lãng tử; kẻ bạt mạng; kẻ phóng đãng; kép khiêu vũ; kẻ phong lưu
游荡不务正业的青年人;二流子
- 浪子回头
- kẻ bạt mạng biết quay đầu hối cãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浪子
- 浪子回头
- kẻ bạt mạng biết quay đầu hối cãi.
- 流浪 的 汉子 在 街头 乞讨
- Người đàn ông lang thang xin ăn trên phố.
- 浪荡 公子
- công tử phóng đãng.
- 经过 组织 的 耐心 教育 与 帮助 他 终于 浪子回头 改邪归正 了
- Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 海浪 冲击 着 石崖 , 飞起象 珠子 一般 的 水花
- Sóng biển đập vào vách, những giọt nước bắn tung tóe như những hạt ngọc.
- 风平浪静 的 日子 很 好
- Những ngày bình yên thật tuyệt vời.
- 浪子回头金不换
- Con hư biết nghĩ lại quý hơn vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
浪›