Đọc nhanh: 浓妆艳抹 (nùng trang diễm mạt). Ý nghĩa là: mặc quần áo cho tuổi chín và trang điểm, trang điểm dễ thấy (thành ngữ).
浓妆艳抹 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mặc quần áo cho tuổi chín và trang điểm
dressed to the nines and wearing makeup
✪ 2. trang điểm dễ thấy (thành ngữ)
to apply makeup conspicuously (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浓妆艳抹
- 鸧的 羽毛 颜色 鲜艳
- Lông chim vàng anh có màu sắc tươi sáng.
- 他 从 黑板 上 抹 去 了 那个 数字
- Anh ấy xóa con số đó khỏi bảng đen.
- 人们 常说 血浓于水
- Họ nói rằng máu đặc hơn nước.
- 从 子宫颈 抹片 检查 发展 到 约会
- Những gì bắt đầu như một vết bẩn pap đã biến thành một cuộc hẹn hò.
- 今天天气 不好 , 雾 很浓
- Hôm nay thời tiết không đẹp, sương mù dày đặc.
- 他们 在 浓缩 果汁
- Họ đang cô đặc nước trái cây.
- 她 喜欢 化浓妆
- Cô ấy thích trang điểm đậm.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妆›
抹›
浓›
艳›