Đọc nhanh: 浓妆 (nùng trang). Ý nghĩa là: trang điểm đậm và ăn mặc cầu kỳ.
✪ 1. trang điểm đậm và ăn mặc cầu kỳ
heavy makeup and gaudy dress
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浓妆
- 你 看 化妆品 的 成分
- Cậu xem thành phần của mỹ phẩm.
- 动物 的 膏 被 用于 制作 化妆品
- Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.
- 兴趣 浓得 不停 探索
- Hứng thú cực độ đến mức không ngừng khám phá.
- 鲁 菜系 以 浓郁 为主
- Ẩm thực Sơn Đông chủ yếu đậm đà.
- 代购 化妆品
- mua hộ đồ mỹ phẩm.
- 公道 杯 的 作用 是 均匀 茶汤 的 浓度
- Tác dụng của chén Tống là làm đều nồng độ trà
- 她 喜欢 化浓妆
- Cô ấy thích trang điểm đậm.
- 他 对 音乐 有 浓厚 的 兴趣
- Anh ấy có hứng thú mạnh mẽ với âm nhạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妆›
浓›