Đọc nhanh: 花哨 (hoa sáo). Ý nghĩa là: màu sắc rực rỡ; sặc sỡ; đẹp đẽ; màu sắc đẹp đẽ, đa dạng; nhiều kiểu mẫu; biến hoá; nhiều thay đổi. Ví dụ : - 穿着过于花哨。 ăn mặc đẹp đẽ.. - 鼓点子敲得又响亮又花哨。 nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.. - 电视上的广告越来越花哨。 quảng cáo trên ti vi càng ngày càng đa dạng.
花哨 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. màu sắc rực rỡ; sặc sỡ; đẹp đẽ; màu sắc đẹp đẽ
颜色鲜艳多彩 (指装饰)
- 穿着 过于 花哨
- ăn mặc đẹp đẽ.
✪ 2. đa dạng; nhiều kiểu mẫu; biến hoá; nhiều thay đổi
花样多;变化多
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 电视 上 的 广告 越来越 花哨
- quảng cáo trên ti vi càng ngày càng đa dạng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花哨
- 穿着 过于 花哨
- ăn mặc đẹp đẽ.
- 穿 得 花里胡哨 的
- ăn mặc loè loẹt.
- 电视 上 的 广告 越来越 花哨
- quảng cáo trên ti vi càng ngày càng đa dạng.
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 她 打扮 得 既 不 老气 , 也 不 花哨
- cô ấy ăn mặc không cổ lỗ cũng không mắc tiền.
- 穿着打扮 上 , 总是 花里胡哨 的
- ăn mặc trang điểm loè loẹt.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 一排 已经 跟 敌人 的 前哨 接触
- Trung đội một đã chạm trán tiền đồn của địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哨›
花›