Đọc nhanh: 货币流通量 (hoá tệ lưu thông lượng). Ý nghĩa là: Lượng tiền mặt lưu thông.
货币流通量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lượng tiền mặt lưu thông
该指标的数值可以直接从中国人民银行总行的综合信贷计划执行表“流通中的货币”项目获得。计算公式为:
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货币流通量
- 他 收藏 古老 货币
- Anh ấy sưu tầm tiền cổ.
- 他们 初步统计 了 首都机场 的 客流量
- Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.
- 伪造 货币
- hàng giả; tiền giả
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 你们 供货 的 数量 保证 得 了 吗 ?
- Hàng các bạn cung cấp có đảm bảo về số lượng không?
- 利息 单 证券 上 的 代表 一定 数目 利息 的 可 流通 证书
- Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.
- 产品 通过 了 质量检验
- Sản phẩm đã qua kiểm tra chất lượng.
- 他 的 沟通 技巧 非常 出色 , 因此 他 能够 有效 地 与 各种 人 交流
- Kỹ năng giao tiếp của anh ấy rất xuất sắc, vì vậy anh ấy có thể tương tác hiệu quả với nhiều loại người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
币›
流›
货›
通›
量›