流徙 liúxǐ
volume volume

Từ hán việt: 【lưu tỉ】

Đọc nhanh: 流徙 (lưu tỉ). Ý nghĩa là: chuyển dời; lưu chuyển (không có cuộc sống ổn định), đi đày; đày đi; trục xuất. Ví dụ : - 流徙边远。 đi đày đến nơi xa xôi hẻo lánh.

Ý Nghĩa của "流徙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

流徙 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chuyển dời; lưu chuyển (không có cuộc sống ổn định)

到处流动转徙,没有安定的生活

✪ 2. đi đày; đày đi; trục xuất

流放

Ví dụ:
  • volume volume

    - 流徙 liúxǐ 边远 biānyuǎn

    - đi đày đến nơi xa xôi hẻo lánh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流徙

  • volume volume

    - 不塞不流 bùsèbùliú

    - nếu không bịt chỗ này thì chỗ kia sẽ không chảy

  • volume volume

    - 下流话 xiàliúhuà

    - tiếng tục tĩu; lời nói bỉ ổi.

  • volume volume

    - 不尽 bùjìn de 人流 rénliú 涌向 yǒngxiàng 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng

    - dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.

  • volume volume

    - 流徙 liúxǐ 边远 biānyuǎn

    - đi đày đến nơi xa xôi hẻo lánh.

  • volume volume

    - 万古流芳 wàngǔliúfāng

    - tiếng thơm muôn thuở; tiếng thơm muôn đời.

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 流经 liújīng 多个 duōge 省份 shěngfèn

    - Sông Hoàng Hà chảy qua nhiều tỉnh.

  • volume volume

    - 不可 bùkě 抗拒 kàngjù de 历史潮流 lìshǐcháoliú

    - trào lưu của lịch sử không gì ngăn được

  • volume volume

    - 不可 bùkě 遏止 èzhǐ de 革命 gémìng 洪流 hóngliú

    - không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tỉ , Tỷ
    • Nét bút:ノノ丨丨一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOYLO (竹人卜中人)
    • Bảng mã:U+5F99
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao