Đọc nhanh: 流徙 (lưu tỉ). Ý nghĩa là: chuyển dời; lưu chuyển (không có cuộc sống ổn định), đi đày; đày đi; trục xuất. Ví dụ : - 流徙边远。 đi đày đến nơi xa xôi hẻo lánh.
流徙 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển dời; lưu chuyển (không có cuộc sống ổn định)
到处流动转徙,没有安定的生活
✪ 2. đi đày; đày đi; trục xuất
流放
- 流徙 边远
- đi đày đến nơi xa xôi hẻo lánh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流徙
- 不塞不流
- nếu không bịt chỗ này thì chỗ kia sẽ không chảy
- 下流话
- tiếng tục tĩu; lời nói bỉ ổi.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 流徙 边远
- đi đày đến nơi xa xôi hẻo lánh.
- 万古流芳
- tiếng thơm muôn thuở; tiếng thơm muôn đời.
- 黄河 流经 多个 省份
- Sông Hoàng Hà chảy qua nhiều tỉnh.
- 不可 抗拒 的 历史潮流
- trào lưu của lịch sử không gì ngăn được
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
徙›
流›