Đọc nhanh: 二流子 (nhị lưu tử). Ý nghĩa là: tên du thủ du thực; người lông bông; người lêu lỏng; tên du côn; tên đầu trộm đuôi cướp; quân đầu đường xó chợ, cà lơ, ma-cà-bông.
二流子 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tên du thủ du thực; người lông bông; người lêu lỏng; tên du côn; tên đầu trộm đuôi cướp; quân đầu đường xó chợ
游手好闲不务正业的人
✪ 2. cà lơ
✪ 3. ma-cà-bông
原指无业游民, 后来指不务正业、为非作歹的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二流子
- 孩子 流 了 很多 鼻涕
- Đứa trẻ chảy rất nhiều nước mũi.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 他 就是 唐璜 风流成性 的 花花公子
- Anh chàng là Don Juan.
- 她 充其量 是 个 二流 歌手
- Cô ấy chỉ là một ca sĩ hạng hai tầm thường.
- 大子儿 ( 旧时 当 二十文 的 铜元 )
- đồng 20 xu
- 二十大 几 的 人 了 , 怎么 还 跟 小孩子 一样
- Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.
- 她 在 二十 歲 的 時候 生下 第一 個 孩子
- Cô sinh con đầu lòng năm hai mươi tuổi.
- 两家 住 在 一个 院子 里 , 一来二去 地 孩子 们 也 都 熟 了
- hai nhà chung một cái sân, bọn trẻ thường xuyên chơi đùa qua lại nên quen biết nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
子›
流›