Đọc nhanh: 流氓罪 (lưu manh tội). Ý nghĩa là: tội ác côn đồ.
流氓罪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tội ác côn đồ
the crime of hooliganism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流氓罪
- 她 对 那个 流氓 已 给予 严厉 的 警告
- Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ đó.
- 打击 流氓团伙
- đội tấn công bọn lưu manh
- 这个 地区 的 流氓 特别 多
- Khu vực này đặc biệt nhiều côn đồ.
- 他 的 耍流氓 让 大家 很 愤怒
- Thủ đoạn lưu manh của anh ấy khiến mọi người rất phẫn nộ.
- 我 要是 逮住 这个 流氓 非 狠狠 揍 他 一顿 不可
- Nếu tôi bắt được tên côn đồ này, tôi sẽ đánh hắn một trận không thương tiếc!
- 光 傻笑 不回 信息 , 那 肯定 是 你 在 耍流氓
- Chỉ nhếch mép cười không trả lời tin nhắn thì chắc là giở trò côn đồ rồi.
- 他 经常 和 一些 流氓 混在 一起
- Anh ấy thường chơi với mấy tên côn đồ.
- 我们 要 坚决 反对 耍流氓
- Chúng ta phải kiên quyết phản đối trò lưu manh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
氓›
流›
罪›