- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Thị 氏 (+4 nét)
- Các bộ:
Hệ (匸)
Chủ (丶)
Nhất (一)
- Pinyin:
Máng
, Méng
- Âm hán việt:
Manh
- Nét bút:丶一フフ一フ一フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰亡民
- Thương hiệt:YVRVP (卜女口女心)
- Bảng mã:U+6C13
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 氓
-
Cách viết khác
䇇
𣱅
𦫋
-
Thông nghĩa
甿
Ý nghĩa của từ 氓 theo âm hán việt
氓 là gì? 氓 (Manh). Bộ Thị 氏 (+4 nét). Tổng 8 nét but (丶一フフ一フ一フ). Ý nghĩa là: dân thường, Ngày xưa chỉ dân chúng, trăm họ, Chỉ dân ở đất ngoài đến, Dân ở miền thảo dã. Từ ghép với 氓 : lưu manh [liúmáng] ① Tên lưu manh;, 耍流氓 Giở trò lưu manh, 流氓習氣 Thói lưu manh. Xem 氓 [méng]., 氓之癡癡 Có một người dân ngờ nghệch (Thi Kinh) Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Dân, dân không nghề nghiệp gọi là lưu manh 流氓.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 流氓
- lưu manh [liúmáng] ① Tên lưu manh;
* ② Lưu manh
- 耍流氓 Giở trò lưu manh
- 流氓習氣 Thói lưu manh. Xem 氓 [méng].
* Dân thường
- 氓之癡癡 Có một người dân ngờ nghệch (Thi Kinh)
- 氓家無積而衣服修 Nhà dân không chứa mà áo quần được sửa gọn (Quản tử). Xem 氓 [máng].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ngày xưa chỉ dân chúng, trăm họ
* Chỉ dân ở đất ngoài đến
- “Viễn phương chi nhân, văn quân hành nhân chánh, nguyện thụ nhất triền nhi vi manh” 遠方之人, 聞君行仁政, 願受一廛而為氓 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上).
Trích: Mạnh Tử 孟子
* Dân ở miền thảo dã
- “Bỉ cố vong quốc chi hình dã, nhi bất ưu dân manh” 彼固亡國之形也, 而不憂民氓 (Tần sách nhất 秦策一, Trương Nghi thuyết Tần Vương 張儀說秦王) Nước đó có cái địa thế vong quốc, mà lại không biết lo cho dân dã gì cả. § “Bào Bưu chú
Trích: Chiến quốc sách 戰國策
Từ ghép với 氓