Đọc nhanh: 流民 (lưu dân). Ý nghĩa là: dân lưu lạc (chỉ những người trong xã hội cũ, gặp cảnh thiên tai không chỗ nương tựa, đi lưu lạc đất khách quê người), lưu dân.
流民 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dân lưu lạc (chỉ những người trong xã hội cũ, gặp cảnh thiên tai không chỗ nương tựa, đi lưu lạc đất khách quê người)
因遭遇灾害而流亡外地,生活没有着落的人
✪ 2. lưu dân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流民
- 这个 故事 长久 地 在 民间 流传
- Câu chuyện này lưu truyền trong dân gian rất lâu rồi .
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 勤劳 俭朴 是 我国 劳动 人民 祖祖辈辈 流传 下来 的 美德
- cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.
- 解放前 , 劳动 人民 经常 过 着 颠沛流离 , 漂泊异乡 的 生活
- trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.
- 这次 学术交流 是 民间 的
- lần giao lưu học thuật này là nhân dân.
- 这 故事 在 民间 流传 得 很 广
- câu chuyện này được lan truyền rộng rãi trong dân gian.
- 当年 流散 在外 的 灾民 陆续 返回 了 家乡
- năm ấy, các người dân bị nạn tản mạn ở bên ngoài lần lượt quay trở về quê hương.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
民›
流›