Đọc nhanh: 地痞 (địa bĩ). Ý nghĩa là: du côn; côn đồ; lưu manh; du đãng. Ví dụ : - 地痞流氓 lưu manh du đãng
地痞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. du côn; côn đồ; lưu manh; du đãng
地方上的坏分子
- 地痞流氓
- lưu manh du đãng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地痞
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 地痞流氓
- lưu manh du đãng
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
- 一 刬 地 残害 忠良
- một mực sát hại trung lương
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 一 哈腰 把 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa khom lưng đã làm rớt cây bút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
痞›