Đọc nhanh: 痞子 (bĩ tử). Ý nghĩa là: lưu manh; côn đồ; vô lại.
痞子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lưu manh; côn đồ; vô lại
恶棍;流氓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痞子
- 他 就是 个 痞子
- Anh ấy chính là một gã du côn.
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 痞子 们 街头 游荡
- Những gã côn đồ lang thang đường phố.
- 他 样子 痞里痞气
- Anh ấy có dáng vẻ hống hách.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 他 在 街上 耍 痞子 相
- Anh ấy quậy phá trên phố.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
痞›