Đọc nhanh: 活卖 (hoạt mại). Ý nghĩa là: cầm cố; bán (nhưng có quyền chuộc lại); bán đợ.
活卖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầm cố; bán (nhưng có quyền chuộc lại); bán đợ
房地产出卖后,卖主保留赎回的权利叫活卖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活卖
- 下 农村 体验生活
- Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.
- 他 干活儿 一直 很 卖力
- Anh ấy luôn luôn làm việc hết sức mình.
- 一卖 炒腰花
- Món cật heo xào.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 我 深信 每个 人 都 是 靠 出卖 什么 东西 生活 的
- Tôi tin rằng mỗi người sống dựa vào việc bán điều gì đó.
- 把 鸡蛋 卖 了 , 换 几个 活钱儿 使
- đem trứng gà bán đi, đem về ít tiền mặt.
- 他 在 旧社会 靠 卖艺 活命
- trong xã hội cũ anh ấy dựa vào gánh xiếc rong để sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
活›