Đọc nhanh: 活埋 (hoạt mai). Ý nghĩa là: chôn sống.
活埋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chôn sống
把活人埋起来弄死
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活埋
- 他 埋怨 生活 不 公平
- Anh ấy than cuộc sống không công bằng.
- 不死不活
- dở sống dở chết
- 下 农村 体验生活
- Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 不要 拘束 孩子 的 正当 活动
- Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.
- 不要 执著 于 生活 琐事
- Không nên câu nệ những chuyện vụn vặt trong cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
埋›
活›