Đọc nhanh: 太阳活动 (thái dương hoạt động). Ý nghĩa là: hoạt động của mặt trời.
太阳活动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoạt động của mặt trời
太阳表面黑子、光斑、耀斑、日珥、射电现象等的变化,平均约以11年为周期活动强烈时,紫外线和粒子辐射增强,使地球上发生极光、磁暴、电离层扰动等现象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太阳活动
- 1980 年 前后 是 太阳活动 的 峰 年
- trước và sau năm 1980 là năm hoạt động đỉnh cao của mặt trời.
- 这次 活动 办得 真 失败 ! 太乱 了 !
- Hoạt động lần này là một sự thất bại! Quá lộn xộn!
- 一会儿 下雨 , 一会儿 出 太阳
- Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.
- 我们 用龙 和 凤凰 等 虚构 的 动物 象征 太阳
- Chúng tôi sử dụng những con vật hư cấu như rồng và phượng hoàng để tượng trưng cho mặt trời.
- 屋子 太小 没有 活动 的 余地
- Phòng quá nhỏ và không có chỗ cho các hoạt động.
- 人们 举行 祭祀 活动
- Người ta tổ chức hoạt động cúng tế.
- 他们 为了 项目 四处活动
- Họ chạy chọt khắp nơi để có dự án.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
太›
活›
阳›