Đọc nhanh: 低级神经活动 (đê cấp thần kinh hoạt động). Ý nghĩa là: hoạt động thần kinh cấp thấp.
低级神经活动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoạt động thần kinh cấp thấp
大脑皮层之下各部位的神经活动,包括以无条件反射为基础的本能活动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低级神经活动
- 班级 活动 很 有趣
- Các hoạt động của lớp học rất vui.
- 学生 要 承担 班级 活动
- Học sinh phải đảm nhận hoạt động của lớp.
- 我们 应该 全体 讨论 班级 活动
- Chúng ta nên thảo luận về các hoạt động của lớp.
- 计划 已经 呈报 上级 了 , 等 批示 下来 就 动手
- kết hoạch đã được trình báo lên cấp trên, chờ ý kiến cấp trên rồi sẽ tiến hành làm.
- 战栗 不由自主 地 颤动 或 抖动 , 如 由于 神经 或 虚弱 等 原因
- Run rẩy một cách không tự chủ, như do thần kinh hoặc yếu đuối.
- 胡子 经常 在 山里 活动
- Thổ phỉ thưởng hoạt động trong núi.
- 当前 群众性 精神文明 创建活动 仍然 存在 一些 问题
- Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.
- 我 可 告诉 你 , 在 那个 神圣 的 日子 里 不许 打猎 或 搞 娱乐活动 消遣
- Tôi có thể nói với bạn rằng, trong ngày thánh đó không được săn bắn hoặc tham gia các hoạt động giải trí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
动›
活›
神›
级›
经›