Đọc nhanh: 活劳动 (hoạt lao động). Ý nghĩa là: lao động sống.
活劳动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lao động sống
物质资料生产过程中消耗的劳动 (跟'物化劳动'相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活劳动
- 靠 劳动 过活
- sống dựa vào lao động.
- 三大是 一个 劳动英雄
- Chú ba là một anh hùng lao động.
- 解放前 农民 们 穷年累月 地 辛苦 劳动 , 但 生活 仍旧 很 苦
- trước giải phóng, nông dân quanh năm suốt tháng lao động cực nhọc, mà cuộc sống vẫn cơ cực.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 解放前 , 劳动 人民 经常 过 着 颠沛流离 , 漂泊异乡 的 生活
- trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.
- 不要 拘束 孩子 的 正当 活动
- Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.
- 人们 举行 祭祀 活动
- Người ta tổ chức hoạt động cúng tế.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
劳›
活›