Đọc nhanh: 活动家 (hoạt động gia). Ý nghĩa là: nhà hoạt động (chính trị, xã hội...).
活动家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà hoạt động (chính trị, xã hội...)
在政治生活、社会生活中积极活动并有较大影响的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活动家
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 我 通知 大家 活动 的 时间
- Tôi báo mọi người thời gian sự kiện.
- 校长 向 大家 征求意见 , 如何 开展 读书节 的 活动
- Hiệu trưởng xin ý kiến của mọi người về cách thực hiện các hoạt động ngày hội đọc sách
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
- 人们 举行 祭祀 活动
- Người ta tổ chức hoạt động cúng tế.
- 今天 是 活动 的 最后 一天
- Hôm nay là ngày cuối cùng của sự kiện.
- 一家 五口 都 仗 着 他 养活 , 可苦 了 他 了
- một mình anh ấy nuôi cả nhà năm miệng ăn, thật là khổ thân anh ta.
- 他们 举 我 为 活动 的 组织者
- Họ bầu tôi làm người tổ chức hoạt động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
家›
活›