Đọc nhanh: 有味 (hữu vị). Ý nghĩa là: ngon, mùi. Ví dụ : - 受吃(吃着有味)。 ăn được; ăn ngon miệng.
有味 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngon
tasty
- 受 吃 ( 吃 着 有味 )
- ăn được; ăn ngon miệng.
✪ 2. mùi
能引起人的奇心或喜爱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有味
- 住入 新房 时 , 会 有 刺鼻 的 味道 , 这 就是 出自 甲醛 的 味道
- Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.
- 厨房 里 有 饭菜 的 气味
- Trong bếp có mùi thức ăn.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 他 说话 有 京味
- Anh ấy nói có giọng Bắc Kinh.
- 他 有 很 好 的 品味
- Anh ấy có gu thẩm mỹ rất tốt.
- 他 的 词语 很 有 趣味
- Lời nói của anh ấy rất thú vị.
- 他 的话 里 有 一种 讽刺 的 味道
- Lời nói của anh ấy có một cảm giác mỉa mai.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
有›