Đọc nhanh: 津梁 (tân lương). Ý nghĩa là: bến đò và cầu (ví với thủ đoạn, phương pháp để đạt được một điều gì đó).
津梁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bến đò và cầu (ví với thủ đoạn, phương pháp để đạt được một điều gì đó)
渡口和桥梁,比喻用做引导的事物或过渡的方法、手段
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 津梁
- 他 的 鼻梁 已经 整容 过
- Sống mũi của anh đã được phẫu thuật thẩm mỹ.
- 他 工作 辛苦 出津
- Anh ấy làm việc vất vả đổ mồ hôi.
- 飞机 从 天津 之 云南
- Máy bay từ Thiên Tân đến Vân Nam.
- 公司 每月 发 津贴
- Công ty mỗi tháng phát tiền trợ cấp.
- 任 还有 没有 牛津 的 联系方式
- Có cơ hội nào Wren vẫn còn liên hệ đó ở Oxford không?
- 位居要津 , 身负重任
- địa vị cao, trách nhiệm nặng
- 你 去过 天津 吗 ?
- Bạn đã từng đến Thiên Tân chưa?
- 你 可以 直通 天津 吗 ?
- Bạn có thể đi thẳng tới Thiên Tân không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梁›
津›