Đọc nhanh: 沦陷区 (luân hãm khu). Ý nghĩa là: lãnh thổ do kẻ thù nắm giữ.
✪ 1. lãnh thổ do kẻ thù nắm giữ
enemy-held territory
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沦陷区
- 大雨 使 道路 沦陷
- Mưa lớn đã làm ngập đường.
- 他们 的 领土 沦陷 了
- Lãnh thổ của họ đã rơi vào tay kẻ thù.
- 村庄 被 洪水 沦陷 了
- Làng đã bị ngập trong lũ.
- 城市 被 敌人 沦陷 了
- Thành phố đã bị kẻ thù chiếm đóng.
- 我们 必须 防止 沦陷
- Chúng ta phải ngăn chặn sự chiếm đóng.
- 他 的 田地 沦陷 在 水中
- Ruộng của anh ta bị ngập nước.
- 房子 因为 洪水 沦陷 了
- Nhà cửa đã bị ngập do lũ lụt.
- 敌军 很快 就 沦陷 了 城堡
- Quân địch đã nhanh chóng chiếm được lâu đài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
沦›
陷›