Đọc nhanh: 轮 (luân). Ý nghĩa là: bánh xe, ca-nô; tàu thuỷ, tròn; vành; vòng (vật giống bánh xe). Ví dụ : - 车轮 bánh xe. - 齿轮儿 bánh răng. - 三轮摩托车 xe ba bánh
轮 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bánh xe
轮子
- 车轮
- bánh xe
- 齿轮 儿
- bánh răng
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 历史 的 巨轮
- bánh xe lịch sử
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. ca-nô; tàu thuỷ
轮船
- 江轮
- ca-nô chạy đường sông
- 油轮
- ca-nô chạy dầu
- 轮渡
- phà
- 客轮
- tàu chở khách
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 3. tròn; vành; vòng (vật giống bánh xe)
像轮子的东西
- 月 轮
- trăng tròn
- 耳轮
- vành tai
- 年轮
- vòng tuổi; vòng năm (của cây)
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
轮 khi là Lượng từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vầng; vành
多用于红日、明月等
- 一轮 红日
- Một vầng mặt trời hồng.
- 一轮 明月
- Một vầng trăng sáng.
✪ 2. vòng
用于循环的事物或动作
- 第二轮 会谈
- Vòng hội đàm thứ hai.
- 新 的 一轮 比赛
- Vòng thi đấu mới.
✪ 3. giáp
十二岁为一轮(用十二地支记人的属相,每十二岁轮回一次)
- 我 大哥 也 属 马 , 比 我 大 一轮
- Anh cả của tôi cũng tuổi Ngọ và lớn hơn tôi một giáp.
- 妻子 比 他 小 一轮
- Người vợ nhỏ hơn ông ta một giáp.
轮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lần lượt; luân phiên; thay phiên
依照次序一个接替一个 (做事)
- 再 等 一会儿 , 还 没轮 到 你 呢
- Chờ thêm chút, vẫn chưa tới cậu đâu.
- 轮值
- luân phiên thay ca trực
- 你 快 准备 好 , 马上 轮到 你 了
- Anh mau chuẩn bị, đến phiên anh ngay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轮
- 今天 轮到 我 值日
- Hôm nay tới phiên tôi trực nhật.
- 五艘 远洋货轮
- năm chiếc tàu viễn dương chở hàng.
- 今天 轮到 你 值夜班 了
- Hôm nay đến lượt cậu làm ca đêm.
- 今天 轮到 我 更换 值班人员
- Hôm nay đến lượt tôi thay ca trực.
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 他 从 车祸 以后 就 离不开 轮椅 了
- Anh ta đã không thể rời khỏi chiếc xe lăn kể từ vụ tai nạn.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
轮›