lún
volume volume

Từ hán việt: 【luân】

Đọc nhanh: (luân). Ý nghĩa là: bánh xe, ca-nô; tàu thuỷ, tròn; vành; vòng (vật giống bánh xe). Ví dụ : - 车轮 bánh xe. - 齿轮儿 bánh răng. - 三轮摩托车 xe ba bánh

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 Lượng Từ

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bánh xe

轮子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 车轮 chēlún

    - bánh xe

  • volume volume

    - 齿轮 chǐlún ér

    - bánh răng

  • volume volume

    - 三轮 sānlún 摩托车 mótuōchē

    - xe ba bánh

  • volume volume

    - 历史 lìshǐ de 巨轮 jùlún

    - bánh xe lịch sử

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. ca-nô; tàu thuỷ

轮船

Ví dụ:
  • volume volume

    - 江轮 jiānglún

    - ca-nô chạy đường sông

  • volume volume

    - 油轮 yóulún

    - ca-nô chạy dầu

  • volume volume

    - 轮渡 lúndù

    - phà

  • volume volume

    - 客轮 kèlún

    - tàu chở khách

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 3. tròn; vành; vòng (vật giống bánh xe)

像轮子的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - yuè lún

    - trăng tròn

  • volume volume

    - 耳轮 ěrlún

    - vành tai

  • volume volume

    - 年轮 niánlún

    - vòng tuổi; vòng năm (của cây)

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Lượng từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. vầng; vành

多用于红日、明月等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一轮 yīlún 红日 hóngrì

    - Một vầng mặt trời hồng.

  • volume volume

    - 一轮 yīlún 明月 míngyuè

    - Một vầng trăng sáng.

✪ 2. vòng

用于循环的事物或动作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 第二轮 dìèrlún 会谈 huìtán

    - Vòng hội đàm thứ hai.

  • volume volume

    - xīn de 一轮 yīlún 比赛 bǐsài

    - Vòng thi đấu mới.

✪ 3. giáp

十二岁为一轮(用十二地支记人的属相,每十二岁轮回一次)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大哥 dàgē shǔ 一轮 yīlún

    - Anh cả của tôi cũng tuổi Ngọ và lớn hơn tôi một giáp.

  • volume volume

    - 妻子 qīzǐ xiǎo 一轮 yīlún

    - Người vợ nhỏ hơn ông ta một giáp.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lần lượt; luân phiên; thay phiên

依照次序一个接替一个 (做事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài děng 一会儿 yīhuìer hái 没轮 méilún dào ne

    - Chờ thêm chút, vẫn chưa tới cậu đâu.

  • volume volume

    - 轮值 lúnzhí

    - luân phiên thay ca trực

  • volume volume

    - kuài 准备 zhǔnbèi hǎo 马上 mǎshàng 轮到 lúndào le

    - Anh mau chuẩn bị, đến phiên anh ngay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 轮到 lúndào 值日 zhírì

    - Hôm nay tới phiên tôi trực nhật.

  • volume volume

    - 五艘 wǔsōu 远洋货轮 yuǎnyánghuòlún

    - năm chiếc tàu viễn dương chở hàng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 轮到 lúndào 值夜班 zhíyèbān le

    - Hôm nay đến lượt cậu làm ca đêm.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 轮到 lúndào 更换 gēnghuàn 值班人员 zhíbānrényuán

    - Hôm nay đến lượt tôi thay ca trực.

  • volume volume

    - 下游 xiàyóu 能够 nénggòu 行驶 xíngshǐ 轮船 lúnchuán

    - ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.

  • volume volume

    - cóng 车祸 chēhuò 以后 yǐhòu jiù 离不开 líbùkāi 轮椅 lúnyǐ le

    - Anh ta đã không thể rời khỏi chiếc xe lăn kể từ vụ tai nạn.

  • volume volume

    - 齿轮 chǐlún 带动 dàidòng le 机器 jīqì 运转 yùnzhuàn

    - Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.

  • volume volume

    - cóng 上海 shànghǎi dào 武汉 wǔhàn 可以 kěyǐ 长江 chángjiāng 轮船 lúnchuán yào 绕道 ràodào 坐火车 zuòhuǒchē xíng

    - từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún
    • Âm hán việt: Luân
    • Nét bút:一フ丨一ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JQOP (十手人心)
    • Bảng mã:U+8F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao