Đọc nhanh: 没大没小 (một đại một tiểu). Ý nghĩa là: xấc láo; không biết lớn nhỏ; không biết người trên kẻ dưới; cấc lấc; xõng, đối gia đối giảm; bất đẳng; chờm bơm; hỗn, lấc cấc. Ví dụ : - 这孩子老是没大没小的,见着我连"阿姨"都不叫. Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
没大没小 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xấc láo; không biết lớn nhỏ; không biết người trên kẻ dưới; cấc lấc; xõng
不分长幼,胡闹没规矩
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
✪ 2. đối gia đối giảm; bất đẳng; chờm bơm; hỗn
✪ 3. lấc cấc
(言行) 轻率任意, 毫无顾忌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没大没小
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 光明正大 , 没什么 背人 的 事
- Chuyện quang minh chính đại, không dấu giếm gì cả.
- 这部 小说 没有 大起大落 的 故事情节
- bộ tiểu thuyết này không có những tình tiết thay đổi hấp dẫn.
- 没大没小
- chẳng to chẳng nhỏ.
- 他们 大肆 吹嘘 的 改革 并 没有 实现
- Những cải cách được thổi phồng của họ đã không thành hiện thực.
- 他 在 这儿 住 可是 有 年头 了 , 大人 小孩 没有 不 认识 他 的
- ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,
- 这 只是 一个 小 问题 , 没什么 大不了 的
- Đây chỉ là một vấn đề nhỏ, không có gì nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
⺌›
⺍›
小›
没›