Đọc nhanh: 没齿难忘 (một xỉ nan vong). Ý nghĩa là: khó quên ngay cả sau khi răng rụng (thành ngữ); nhớ một ân nhân miễn là một người còn sống, lòng biết ơn bất diệt.
没齿难忘 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khó quên ngay cả sau khi răng rụng (thành ngữ); nhớ một ân nhân miễn là một người còn sống
hard to forget even after one's teeth fall out (idiom); to remember a benefactor as long as one lives
✪ 2. lòng biết ơn bất diệt
undying gratitude
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没齿难忘
- 初恋 的 恋爱 通常 很 难忘
- Mối tình đầu thường rất khó quên.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 她 的 微笑 让 我 没齿难忘
- Nụ cười của cô ấy khiến tôi nhớ suốt không quên.
- 他 全忘 了 , 好像 压根儿 没有 这 回事
- Nó quên hết rồi, dường như là xưa nay chưa hề có chuyện này.
- 别人 都 学会 了 , 就是 我 没有 学会 , 多 难为情 啊
- mọi người đều học được hết, chỉ có tôi là học không được, thật xấu hổ quá!
- 他 回顾 难忘 岁月
- Anh ấy nhớ lại những năm tháng khó quên.
- 这 段 经历 让 我 没世难忘
- Kỷ niệm này sẽ khiến tôi suốt đời không quên.
- 在 勤劳勇敢 的 越南 人民 面前 , 没有 克服 不了 的 困难
- Nhân dân Việt Nam cần cù, dũng cảm, khó khăn nào cũng khắc phục được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忘›
没›
难›
齿›